Giá heo hơi hôm nay 31/1/2023 đang tăng giảm 1.000 đ/kg ở miền Nam nhưng đi ngang ở miền Bắc và miền Trung. Hiện 3 miền đang có giá 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 31/1
Giá heo hơi hôm nay 31/1 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, giá heo hơi cao nhất khu vực hiện đang được ghi nhận tại Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên và Thái Bình là 53.000 đ/kg.
51.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai.
Thương lái tại các địa phương còn lại vẫn thu mua heo hơi ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 31/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 31/1
Giá heo hơi hôm nay 31/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại tỉnh Đắk Lắk tiếp tục thu mua heo hơi với giá thấp nhất là 51.000 đ/kg.
Trong khi đó, 54.000 đ/kg là ngưỡng giá thu mua được ghi nhận tại Lâm Đồng và Bình Thuận trong hôm nay.
Các địa phương còn lại duy trì giao dịch trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 31/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 31/1
Giá heo hơi hôm nay 31/1 tại thị trường miền Nam biến động nhẹ so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại tỉnh Sóc Trăng hiện đang thu mua heo hơi với giá 52.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg.
Ngược lại, heo hơi tại hai tỉnh Trà Vinh và Bến Tre đang được giao dịch ở cùng mức 52.000 đ/kg sau khi tăng nhẹ 1.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 31/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 31/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 31/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 53.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 52.000 | – |
Hà Nội | 52.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 52.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | – |
Quảng Ngãi | 52.000 | – |
Bình Định | 52.000 | – |
Khánh Hoà | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 54.000 | – |
Đắk Lắk | 51.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 54.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | – |
Long An | 52.000 | – |
Đồng Tháp | 53.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 52.000 | – |
Cà Mau | 54.000 | – |
Tiền Giang | 52.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | 1.000 |
Bến Tre | 52.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 52.000 | -1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 31/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam