Giá heo hơi hôm nay 18/3/2023 tại thị trường ba miền biến động từ 1.000 – 3.000 đ/kg. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 47.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 18/3
Giá heo hơi hôm nay 18/3 tại thị trường miền Bắc tăng từ 1.000 – 3.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, sau khi tăng nhẹ một giá, heo hơi tại Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình đang thu mua ở cùng mức thấp nhất khu vực là 48.000 đ/kg.
Đây cũng là giá heo hơi được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai sau khi tăng 2.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh thành còn lại giao dịch heo hơi ở chung mốc 50.000 đ/kg, tăng 1.000 – 3.000 đ/kg so với ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 18/3
Giá heo hơi hôm nay 18/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên biến động nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, giá heo hơi tại Thanh Hóa và Nghệ An được điều chỉnh tăng 1.000 đ/kg lên mức 48.000 đ/kg.
Trong khi đó, sau khi giảm 1.000 đ/kg, hai tỉnh Quảng Ngãi và Lâm Đồng lần lượt điều chỉnh giá thu mua heo hơi về mức 48.000 và 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 50.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Nam hôm nay 18/3
Giá heo hơi hôm nay 18/3 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ 1.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, 51.000 đ/kg là giá thu mua được ghi nhận tại hai tỉnh Vĩnh Long và Hậu Giang – tăng 1.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại duy trì giao dịch heo hơi với giá ổn định trong ngày hôm nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 – 51.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 18/3/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động |
| Bắc Giang | 50.000 | 2.000 |
| Yên Bái | 48.000 | 2.000 |
| Lào Cai | 48.000 | 2.000 |
| Hưng Yên | 50.000 | 2.000 |
| Nam Định | 48.000 | 1.000 |
| Thái Nguyên | 50.000 | 2.000 |
| Phú Thọ | 50.000 | 3.000 |
| Thái Bình | 50.000 | 2.000 |
| Hà Nam | 48.000 | 1.000 |
| Vĩnh Phúc | 50.000 | 3.000 |
| Hà Nội | 50.000 | 1.000 |
| Ninh Bình | 48.000 | 1.000 |
| Tuyên Quang | 50.000 | 3.000 |
| Thanh Hóa | 48.000 | 1.000 |
| Nghệ An | 48.000 | 1.000 |
| Hà Tĩnh | 47.000 | – |
| Quảng Bình | 50.000 | – |
| Quảng Trị | 49.000 | – |
| Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
| Quảng Nam | 50.000 | – |
| Quảng Ngãi | 48.000 | -1.000 |
| Bình Định | 50.000 | – |
| Khánh Hoà | 50.000 | – |
| Lâm Đồng | 49.000 | -1.000 |
| Đắk Lắk | 49.000 | – |
| Ninh Thuận | 49.000 | – |
| Bình Thuận | 49.000 | – |
| Bình Phước | 49.000 | – |
| Đồng Nai | 49.000 | – |
| TP HCM | 50.000 | – |
| Bình Dương | 50.000 | – |
| Tây Ninh | 49.000 | – |
| Vũng Tàu | 48.000 | – |
| Long An | 50.000 | – |
| Đồng Tháp | 50.000 | – |
| An Giang | 51.000 | – |
| Vĩnh Long | 51.000 | 1.000 |
| Cần Thơ | 51.000 | – |
| Kiên Giang | 51.000 | – |
| Hậu Giang | 51.000 | 1.000 |
| Cà Mau | 51.000 | – |
| Tiền Giang | 50.000 | – |
| Bạc Liêu | 51.000 | – |
| Trà Vinh | 49.000 | – |
| Bến Tre | 50.000 | – |
| Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam
