Thống kê chăn nuôi 2023 (sơ bộ)

Thống kê chăn nuôi Việt Nam năm 2023 về số lượng đầu con và sản phẩm gia súc, gia cầm, vật nuôi khác (Nguồn: TCTK, thống kê sơ bộ, tháng 4/2024).

1. Trâu 2. Bò
Số con hiện có Số con xuất chuồng Sản lượng thịt hơi xuất chuồng Số con hiện có Trong tổng số: Số con xuất chuồng Sản lượng thịt hơi xuất chuồng Sản lượng sữa tươi
– Bò thịt – Bò sữa + Bò cái sữa
Con Con Tấn Con Con Con Con Con Tấn Tấn
Cả nước 2 136 009 511 530 122 921 6 331 895 5 909 326 323 399 206 066 2 339 236 489 531 1 185 290
ĐB Sông Hồng 117 844 38 078 10 663 460 162 416 687 43 134 33 357 202 363 49 989 126 360
Hà Nội 29 266 6 970 2 092 127 118 110 070 17 048 13 033 45 119 10 603 44 050
Vĩnh Phúc 16 132 4 742 1 356 90 273 72 572 17 701 13 704 29 050 5 472 58 994
Bắc Ninh 3 826 1 728 377 20 327 19 869 458 350 16 852 2 708 1 005
Quảng Ninh 22 394 6 740 1 771 22 181 22 111 70 49 14 551 6 564 262
Hải Dương 5 357 2 636 893 13 909 13 909 0 0 6 853 1 679 0
Hải Phòng 4 265 2 431 672 6 910 6 910 0 0 3 419 845 0
Hưng Yên 4 973 1 491 491 30 482 27 499 2 983 2 668 14 156 4 358 10 248
Thái Bình 7 195 3 357 909 52 471 52 130 0 0 26 530 9 730 0
Hà Nam 3 630 950 178 33 874 29 000 4 874 3 553 19 023 2 424 11 800
Nam Định 7 815 3 594 914 27 246 27 246 0 0 15 462 2 971 0
Ninh Bình 12 991 3 439 1 010 35 371 35 371 0 0 11 348 2 635 0
Miền núi và Trung du 1 195 532 210 414 55 130 1 221 749 1 089 113 34 830 18 916 231 749 45 392 126 391
Hà Giang 143 346 21 486 5 216 122 374 122 374 0 0 20 393 4 630 0
Cao Bằng 106 184 9 012 2 202 100 184 100 184 0 0 11 016 2 342 0

Mời Độc giả xem thêm thông tin thống kê Tại đây

Nguồn: channuoivietnam.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *