Giá heo hơi hôm nay 2/5/2023 vẫn đang duy trì ổn định do đang trong kỳ nghỉ lễ. Hiện thị trường heo hơi 3 miền neo quanh mức giá 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 2/5
Giá heo hơi hôm nay 2/5 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, Yên Bái, Lào Cai và Tuyên Quang vẫn đang thu mua với giá thấp nhất là 51.000 đ/kg.
Tại Thái Bình, Vĩnh Phúc và Hà Nội, thương lái vẫn đang duy trì mức giá giao dịch là 53.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại thu mua với giá 52.000 và 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
.jpg)
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 2/5
Giá heo hơi hôm nay 2/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Bình tiếp tục thu mua với giá 51.000 đ/kg.
Trong khi đó, Bình Định và Lâm Đồng được giao dịch ở mức 54.000 đ/kg.
52.000 – 53.000 đ/kg là khoảng giá được ghi nhận tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 2/5
Giá heo hơi hôm nay 2/5 tại thị trường miền Nam đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại TP.HCM tiếp tục giao dịch ở mức 51.000 đ/kg.
54.000 đ/kg là mức giá cao nhất khu vực và đang ghi nhận tại Vũng Tàu.
Thương lái tại các địa phương còn lại vẫn thu mua trong khoảng giá 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 2/5/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động |
| Bắc Giang | 52.000 | – |
| Yên Bái | 51.000 | – |
| Lào Cai | 51.000 | – |
| Hưng Yên | 54.000 | – |
| Nam Định | 52.000 | – |
| Thái Nguyên | 52.000 | – |
| Phú Thọ | 52.000 | – |
| Thái Bình | 53.000 | – |
| Hà Nam | 52.000 | – |
| Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
| Hà Nội | 53.000 | – |
| Ninh Bình | 52.000 | – |
| Tuyên Quang | 51.000 | – |
| Thanh Hóa | 52.000 | – |
| Nghệ An | 52.000 | – |
| Hà Tĩnh | 52.000 | – |
| Quảng Bình | 51.000 | – |
| Quảng Trị | 52.000 | – |
| Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
| Quảng Nam | 53.000 | – |
| Quảng Ngãi | 53.000 | – |
| Bình Định | 54.000 | – |
| Khánh Hoà | 52.000 | – |
| Lâm Đồng | 54.000 | – |
| Đắk Lắk | 52.000 | – |
| Ninh Thuận | 52.000 | – |
| Bình Thuận | 52.000 | – |
| Bình Phước | 52.000 | – |
| Đồng Nai | 53.000 | – |
| TP HCM | 51.000 | – |
| Bình Dương | 52.000 | – |
| Tây Ninh | 52.000 | – |
| Vũng Tàu | 54.000 | – |
| Long An | 53.000 | – |
| Đồng Tháp | 53.000 | – |
| An Giang | 52.000 | – |
| Vĩnh Long | 52.000 | – |
| Cần Thơ | 52.000 | – |
| Kiên Giang | 52.000 | – |
| Hậu Giang | 52.000 | – |
| Cà Mau | 53.000 | – |
| Tiền Giang | 53.000 | – |
| Bạc Liêu | 53.000 | – |
| Trà Vinh | 53.000 | – |
| Bến Tre | 52.000 | – |
| Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/5/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam
