Giá heo hơi hôm nay 8/3/2023 tại thị trường ba miền không có biến động mới. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 47.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 8/3
Giá heo hơi hôm nay 8/3 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, giá heo hơi thấp nhất khu vực tiếp tục được ghi nhận tại các tỉnh Yên Bái, Lào Cai và Phú Thọ.
Trong khi đó, mức giao dịch cao nhất khu vực là 49.000 đ/kg được chứng kiến tại các tỉnh Thái Nguyên, Hưng Yên, Thái Bình và Hà Nội.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại được thu mua ở cùng mức 48.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 47.000 – 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 8/3
Giá heo hơi hôm nay 8/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại Nghệ An hiện đang giao dịch heo hơi ở mức 47.000 đ/kg, thấp nhất khu vực.
Nhỉnh hơn một giá, neo ở mức 48.000 đ/kg là các tỉnh Thanh Hóa và Hà Tĩnh.
Các địa phương còn lại duy trì giao dịch ổn định trong khoảng 49.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 8/3
Giá heo hơi hôm nay 8/3 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại TP.HCM, Cà Mau Tây Ninh và Bạc Liêu đều đang giao dịch heo hơi với giá 52.000 đ/kg – mức giá cao nhất khu vực.
Ngoại trừ tỉnh Đồng Nai đang neo tại mức 49.000 đ/kg, các tỉnh thành còn lại thu mua heo hơi trong khoảng 50.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 8/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | – |
Yên Bái | 47.000 | – |
Lào Cai | 47.000 | – |
Hưng Yên | 49.000 | – |
Nam Định | 48.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 47.000 | – |
Thái Bình | 49.000 | – |
Hà Nam | 48.000 | – |
Vĩnh Phúc | 48.000 | – |
Hà Nội | 49.000 | – |
Ninh Bình | 48.000 | – |
Tuyên Quang | 48.000 | – |
Thanh Hóa | 48.000 | – |
Nghệ An | 47.000 | – |
Hà Tĩnh | 48.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 49.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hòa | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 50.000 | – |
Bình Thuận | 49.000 | – |
Bình Phước | 51.000 | – |
Đồng Nai | 49.000 | – |
TP HCM | 52.000 | – |
Bình Dương | 51.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 50.000 | – |
Long An | 51.000 | – |
Đồng Tháp | 51.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 51.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam