Giá heo hơi hôm nay 4/3/2023 tại thị trường ba miền giảm 1.000 đ/kg ở một vài nơi. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 47.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 4/3
Giá heo hơi hôm nay 4/3 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, 48.000 đ/kg là mức giao dịch heo hơi tại Bắc Giang, Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Vĩnh Phúc và Tuyên Quang.
Thương lái tại các tỉnh thành còn lại duy trì thu mua với giá 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 4/3
Giá heo hơi hôm nay 4/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Quảng Ngãi cùng giảm 1.000 đ/kg, lần lượt về mức 49.000 và 50.000 đ/kg.
Heo hơi tại Nghệ An và Bình Thuận vẫn đang được thu mua tương ứng với giá thấp nhất và cao nhất khu vực là 47.000 đ/kg và 52.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh còn lại vẫn giao dịch ổn định so với ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 4/3
Giá heo hơi hôm nay 4/3 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, giá heo hơi tại hầu hết các địa phương đang neo quanh mốc trung bình là 51.000 đ/kg.
Riêng Vũng Tàu giảm nhẹ một giá, xuống còn 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 4/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 4/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | – |
Yên Bái | 48.000 | – |
Lào Cai | 48.000 | – |
Hưng Yên | 49.000 | – |
Nam Định | 49.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 48.000 | – |
Thái Bình | 49.000 | – |
Hà Nam | 49.000 | – |
Vĩnh Phúc | 48.000 | – |
Hà Nội | 49.000 | – |
Ninh Bình | 49.000 | – |
Tuyên Quang | 48.000 | – |
Thanh Hóa | 49.000 | – |
Nghệ An | 47.000 | – |
Hà Tĩnh | 48.000 | – |
Quảng Bình | 51.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 50.000 | -1.000 |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 51.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | -1.000 |
Ninh Thuận | 50.000 | – |
Bình Thuận | 52.000 | – |
Bình Phước | 51.000 | – |
Đồng Nai | 50.000 | – |
TP HCM | 51.000 | – |
Bình Dương | 51.000 | – |
Tây Ninh | 50.000 | – |
Vũng Tàu | 50.000 | -1.000 |
Long An | 51.000 | – |
Đồng Tháp | 51.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 51.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 51.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 4/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam