Giá heo hơi hôm nay 7/4/2023 giảm nhẹ 1.000 – 2.000 đ/kg ở một vài nơi. Hiện giá heo hơi 3 miền giữ ở mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 7/4
Giá heo hơi hôm nay 7/4 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, 51.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất được ghi nhận tại Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Bình và Vĩnh Phúc.
Trong khi đó, giá heo hơi tại Nam Định, Yên Bái, Hà Nam và Ninh Bình là 49.000 đ/kg – thấp nhất khu vực.
Các địa phương còn lại duy trì thu mua ổn định với giá 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 7/4
Giá heo hơi hôm nay 7/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên ít biến động so với hôm qua.
Cụ thể, hầu hết các địa phương đều đang giao dịch heo hơi quanh mốc trung bình là 49.000 đ/kg.
Riêng chỉ có Quảng Ngãi giảm một giá, xuống còn 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 7/4
Giá heo hơi hôm nay 7/4 tại thị trường miền Nam giảm 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, heo hơi tại tỉnh Tây Ninh đang được thu mua với giá thấp nhất khu vực là 48.000 đ/kg, giảm 2.000 đ/kg.
Các tỉnh thành gồm Bình Dương, Sóc Trăng, Vũng Tàu và Vĩnh Long giảm nhẹ 1.000 đ/kg, xuống khoảng 49.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 7/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 51.000 | – |
Yên Bái | 49.000 | – |
Lào Cai | 50.000 | – |
Hưng Yên | 51.000 | – |
Nam Định | 49.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 50.000 | – |
Thái Bình | 51.000 | – |
Hà Nam | 49.000 | – |
Vĩnh Phúc | 51.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 49.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 51.000 | – |
Nghệ An | 49.000 | – |
Hà Tĩnh | 49.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 48.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | – |
Quảng Nam | 52.000 | – |
Quảng Ngãi | 51.000 | -1.000 |
Bình Định | 51.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | – |
Đắk Lắk | 48.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 50.000 | – |
Bình Phước | 50.000 | – |
Đồng Nai | 50.000 | – |
TP HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 49.000 | -1.000 |
Tây Ninh | 48.000 | -2.000 |
Vũng Tàu | 51.000 | -1.000 |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 51.000 | -1.000 |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | -1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/4/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam