Giá heo hơi hôm nay 29/4/2023 tăng giảm trái chiều ở một số tình thành trong cả nước. Hiện giá heo hơi ba miền đang ở quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 29/4
Giá heo hơi hôm nay 29/4 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, chủ yếu các địa phương đều đang thu mua heo hơi quanh mốc trung bình là 52.000 đ/kg.
Riêng chỉ có Hưng Yên tăng 2.000 đ/kg, hiện đang neo tại ngưỡng cao nhất là 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 29/4
Giá heo hơi hôm nay 29/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Định cùng điều chỉnh lên ngưỡng 54.000 đ/kg, tăng lần lượt 1.000 và 2.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới, duy trì giao dịch ổn định trong khoảng 51.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 29/4
Giá heo hơi hôm nay 29/4 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, chỉ có Bến Tre điều chỉnh giá thu mua xuống còn 52.000 đ/kg.
Các tỉnh địa phương vẫn duy trì ổn định với mức giao dịch ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 29/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 29/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 52.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 54.000 | 2.000 |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 52.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
Hà Nội | 53.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 51.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 52.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 51.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | – |
Quảng Ngãi | 53.000 | – |
Bình Định | 54.000 | 2.000 |
Khánh Hoà | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 54.000 | 1.000 |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 52.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 51.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 54.000 | – |
Long An | 53.000 | – |
Đồng Tháp | 53.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 52.000 | – |
Cần Thơ | 52.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | – |
Hậu Giang | 52.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 53.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 53.000 | – |
Bến Tre | 52.000 | -1.000 |
Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 29/4/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam