Giá heo hơi hôm nay 23/4/2022 tại thị trường miền Bắc và miền Trung ít biến động. Trong khi đó, giá heo hơi miền Nam tiếp tục biến động nhẹ 1.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 23/4 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại Hưng Yên, Thái Bình và Hà Nội đang cùng thu mua heo hơi với giá cao nhất khu vực là 56.000 đ/kg.
Các tỉnh Bắc Giang, Phú Thọ và Tuyên Quang đang giao dịch chung mức 55.000 đ/kg, cao thứ hai khu vực.
Các địa phương còn lại vẫn thu mua ổn định trong khoảng 53.000 – 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/4/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 53.000 – 56.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 23/4 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng chủ yếu đi ngang.
Theo đó, thương lái tại Quảng Bình tiếp tục thu mua heo hơi với giá thấp nhất là 52.000 đ/kg.
Các địa phương vẫn duy trì giao dịch ổn định quanh mức trung bình là 54.000 đ/kg.
Riêng tỉnh Quảng Trị tăng nhẹ 1.000 đ/kg, lên 57.000 đ/kg; mức giao dịch heo hơi cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/4/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 52.000 – 57.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 23/4 tiếp tục biến động trái chiều so với hôm qua.
Trong đó, các tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh, Đồng Tháp và Tiền Giang tăng nhẹ 1.000 đ/kg, hiện đang thu mua chung mức 56.000 đ/kg.
Trái lại, sau khi giảm 1.000 đ/kg, thương lái tại An Giang và Cà Mau đang giao dịch tương ứng với giá 55.000 đ/kg và 57.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/4/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 53.000 – 57.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 23/4/2022. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá | Biến động |
Miền Bắc | ||
Bắc Giang | 55.000 | – |
Yên Bái | 53.000 | – |
Lào Cai | 53.000 | – |
Hưng Yên | 56.000 | – |
Nam Định | 54.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 55.000 | – |
Thái Bình | 56.000 | – |
Hà Nam | 53.000 | – |
Vĩnh Phúc | 54.000 | – |
Hà Nội | 56.000 | – |
Ninh Bình | 54.000 | – |
Tuyên Quang | 55.000 | – |
Miền Trung và Tây Nguyên | ||
Thanh Hóa | 54.000 | – |
Nghệ An | 54.000 | – |
Hà Tĩnh | 54.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 57.000 | 1.000 |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | – |
Quảng Nam | 55.000 | – |
Quảng Ngãi | 55.000 | – |
Bình Định | 54.000 | – |
Khánh Hoà | 56.000 | – |
Lâm Đồng | 56.000 | – |
Đắk Lắk | 54.000 | – |
Ninh Thuận | 54.000 | – |
Bình Thuận | 56.000 | – |
Miền Nam | ||
Bình Phước | 56.000 | – |
Đồng Nai | 56.000 | 1.000 |
TP HCM | 56.000 | – |
Bình Dương | 56.000 | – |
Tây Ninh | 56.000 | 1.000 |
Vũng Tàu | 56.000 | – |
Long An | 53.000 | – |
Đồng Tháp | 56.000 | 1.000 |
An Giang | 57.000 | -1.000 |
Vĩnh Long | 55.000 | – |
Cần Thơ | 55.000 | – |
Kiên Giang | 54.000 | – |
Hậu Giang | 56.000 | – |
Cà Mau | 55.000 | -1.000 |
Tiền Giang | 56.000 | 1.000 |
Bạc Liêu | 56.000 | – |
Trà Vinh | 56.000 | – |
Bến Tre | 56.000 | – |
Sóc Trăng | 56.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 23/4/2022 tại thị trường 3 miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam