Giá heo hơi hôm nay 18/7/2023 ở ba miền vẫn duy trì ổn định quanh mức 58.000 – 66.000 đ/kg. Hiện, nhiều hộ dân ở Hậu Giang vẫn chưa giám tán đàn heo.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 18/7
Giá heo hơi hôm nay 18/7 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, mức giao dịch cao nhất khu vực đang được ghi nhận tại tỉnh Hưng Yên, với giá 66.000 đ/kg.
Tại các địa phương khác, giá thu mua vẫn không đổi, giữ trong khoảng 64.000 – 65.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/7/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 64.000 – 66.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 18/7
Giá heo hơi hôm nay 18/7 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giữ nguyên so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái Đắk Lắk tiếp tục giao dịch ở mức 59.000 đ/kg – thấp nhất khu vực hiện nay.
Trong khi, ba tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh lại giữ ở mức cao nhất khu vực, với giá 63.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại neo quanh mức giá 60.000 – 62.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/7/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 59.000 – 63.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 18/7
Giá heo hơi hôm nay 18/7 tại thị trường miền Nam không có biến động mới so với hôm qua.
Theo đó, Vĩnh Long đang là tỉnh có mức giá giao dịch thấp nhất khu vực, khi neo tại 58.000 đ/kg.
Các địa phương khác tiếp tục được thương lái thu mua trong khoảng giá 59.000 – 63.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/7/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 58.000 – 62.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/7 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi ba miền mới nhất hôm nay 18/7/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 65.000 | – |
Yên Bái | 64.000 | – |
Lào Cai | 64.000 | – |
Hưng Yên | 66.000 | – |
Nam Định | 64.000 | – |
Thái Nguyên | 65.000 | – |
Phú Thọ | 64.000 | – |
Thái Bình | 65.000 | – |
Hà Nam | 64.000 | – |
Vĩnh Phúc | 65.000 | – |
Hà Nội | 65.000 | – |
Ninh Bình | 64.000 | – |
Tuyên Quang | 65.000 | – |
Thanh Hóa | 63.000 | – |
Nghệ An | 63.000 | – |
Hà Tĩnh | 63.000 | – |
Quảng Bình | 60.000 | – |
Quảng Trị | 62.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 60.000 | – |
Quảng Nam | 60.000 | – |
Quảng Ngãi | 60.000 | – |
Bình Định | 61.000 | – |
Khánh Hòa | 60.000 | – |
Lâm Đồng | 61.000 | – |
Đắk Lắk | 59.000 | – |
Ninh Thuận | 60.000 | – |
Bình Thuận | 61.000 | – |
Bình Phước | 60.000 | – |
Đồng Nai | 61.000 | – |
TP HCM | 60.000 | – |
Bình Dương | 61.000 | – |
Tây Ninh | 60.000 | – |
Vũng Tàu | 62.000 | – |
Long An | 61.000 | – |
Đồng Tháp | 63.000 | – |
An Giang | 59.000 | – |
Vĩnh Long | 58.000 | – |
Cần Thơ | 60.000 | – |
Kiên Giang | 59.000 | – |
Hậu Giang | 60.000 | – |
Cà Mau | 60.000 | – |
Tiền Giang | 59.000 | – |
Bạc Liêu | 61.000 | – |
Trà Vinh | 59.000 | – |
Bến Tre | 60.000 | – |
Sóc Trăng | 63.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/7/2023 tại thị trường ba miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam