Giá heo hơi hôm nay 16/3/2023 tại thị trường ba miền vẫn đi ngang. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 46.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 16/3
Giá heo hơi hôm nay 16/3 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, thương lái tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai tiếp tục thu mua heo hơi với giá thấp nhất khu vực là 46.000 đ/kg.
48.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Bắc Giang và Thái Bình.
Giá heo hơi cao nhất khu vực là 49.000 đ/kg, thu mua tại Hưng Yên, Thái Nguyên và Hà Nội.
Các địa phương còn lại duy trì thu mua heo hơi với giá 47.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 16/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 46.000 – 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 16/3
Giá heo hơi hôm nay 16/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục chững lại so với hôm qua.
Cụ thể, 51.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực, được ghi nhận tại tỉnh Bình Định.
Trong khi đó, giá heo hơi tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh là 47.000 đ/kg, thấp nhất khu vực.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại đang duy trì ổn định trong khoảng 49.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 16/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 16/3
Giá heo hơi hôm nay 16/3 tại thị trường miền Nam đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, mức giao dịch thấp nhất khu vực hiện đang được ghi nhận tại Đồng Nai, Tây Ninh và Trà Vinh.
Ngoại trừ TP.HCM, Cà Mau và Bạc Liêu đang giao dịch ở ngưỡng 52.000 đ/kg, các địa phương còn lại duy trì thu mua heo hơi trong khoảng 50.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 16/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 16/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 16/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | – |
Yên Bái | 46.000 | – |
Lào Cai | 46.000 | – |
Hưng Yên | 49.000 | – |
Nam Định | 47.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 47.000 | – |
Thái Bình | 48.000 | – |
Hà Nam | 47.000 | – |
Vĩnh Phúc | 47.000 | – |
Hà Nội | 49.000 | – |
Ninh Bình | 47.000 | – |
Tuyên Quang | 47.000 | – |
Thanh Hóa | 47.000 | – |
Nghệ An | 47.000 | – |
Hà Tĩnh | 47.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 49.000 | – |
Bình Định | 51.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 49.000 | – |
Bình Phước | 51.000 | – |
Đồng Nai | 49.000 | – |
TP HCM | 52.000 | – |
Bình Dương | 51.000 | – |
Tây Ninh | 49.000 | – |
Vũng Tàu | 50.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 49.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 16/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam