Giá heo hơi hôm nay 10/1/2023 tại thị trường ba miền tăng giảm trái chiều từ 1.000 – 2.000 đ/kg. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 50.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 10/1
Giá heo hơi hôm nay 10/1 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua..
Trong đó, hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai chứng kiến mức giao dịch là 51.000 đ/kg – thấp nhất khu vực.
Cùng thời điểm khảo sát, 54.000 đ/kg là giá thu mua cao nhất khu vực vẫn được ghi nhận tại tỉnh Hưng Yên.
Các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 10/1
Giá heo hơi hôm nay 10/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên biến động nhẹ so với hôm qua.
Theo đó, tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh giá thu mua tăng 2.000 đ/kg lên mức 54.000 đ/kg – cao nhất khu vực.
Thương lái tại tỉnh Bình Thuận duy trì giao dịch ở mức 53.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại đang được thu mua với giá từ 51.000 đ/kg đến 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 10/1
Giá heo hơi hôm nay 10/1 tại thị trường miền Nam giảm nhẹ 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, heo hơi tại tỉnh Đồng Tháp được thu mua với giá 52.000 đ/kg sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Mức giao dịch thấp nhất khu vực tiếp tục được chứng kiến tại tỉnh Bến Tre với 50.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành khác đang thu mua theo hơi trong khoảng 51.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 10/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | – |
Yên Bái | 51000 | – |
Lào Cai | 51000 | – |
Hưng Yên | 54000 | – |
Nam Định | 52000 | – |
Thái Nguyên | 53000 | – |
Phú Thọ | 52000 | – |
Thái Bình | 53000 | – |
Hà Nam | 52000 | – |
Vĩnh Phúc | 53000 | – |
Hà Nội | 53000 | – |
Ninh Bình | 52000 | – |
Tuyên Quang | 52000 | – |
Thanh Hóa | 52000 | – |
Nghệ An | 52000 | – |
Hà Tĩnh | 52000 | – |
Quảng Bình | 52000 | – |
Quảng Trị | 52000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52000 | – |
Quảng Nam | 51000 | – |
Quảng Ngãi | 51000 | – |
Bình Định | 51000 | – |
Khánh Hòa | 52000 | – |
Lâm Đồng | 54000 | 2000 |
Đắk Lắk | 51000 | – |
Ninh Thuận | 51000 | – |
Bình Thuận | 53000 | – |
Bình Phước | 52000 | – |
Đồng Nai | 52000 | – |
TP.HCM | 52000 | – |
Bình Dương | 52000 | – |
Tây Ninh | 52000 | – |
Vũng Tàu | 52000 | – |
Long An | 52000 | – |
Đồng Tháp | 52000 | -1000 |
An Giang | 52000 | – |
Vĩnh Long | 53000 | – |
Cần Thơ | 52000 | – |
Kiên Giang | 51000 | – |
Hậu Giang | 50000 | – |
Cà Mau | 53000 | – |
Tiền Giang | 52000 | – |
Bạc Liêu | 53000 | – |
Trà Vinh | 51000 | – |
Bến Tre | 50000 | – |
Sóc Trăng | 51000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam