Giá heo hơi hôm nay 5/1/2023 chỉ có Bình Thuận tăng nhẹ, còn lại đi ngang. Hiện giá heo hơi 3 miền đang thu mua quanh mức 50.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 5/1
Giá heo hơi hôm nay 5/1 tại thị trường miền Bắc chứng kiến giá thu mua đi ngang.
Cụ thể, heo hơi tại tỉnh Hưng Yên đang được thu mua với giá cao nhất là 54.000 đ/kg.
Mức giao dịch thấp nhất trong khu vực là 51.000 đ/kg, tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai.
Các tỉnh thành còn lại có giá thu mua đi ngang trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 5/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 5/1
Giá heo hơi hôm nay 5/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, thương lái tại hầu hết các tỉnh thành đều đang thu mua heo hơi với giá ổn định trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Riêng tỉnh Bình Thuận điều chỉnh giao dịch lên ngưỡng 53.000 đ/kg, tăng nhẹ một giá so với ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 5/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 5/1
Giá heo hơi hôm nay 5/1 tại thị trường miền Nam tiếp tục đứng yên trên diện rộng.
Theo đó, heo hơi tại tỉnh Bến Tre đang được thu mua với giá thấp nhất khu vực là 50.000 đ/kg.
Trong khi đó, giá heo hơi tại các tỉnh Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cà Mau và Bạc Liêu đang là 53.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Khoảng giá 51.000 – 52.000 đ/kg tiếp tục được chứng kiến tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 5/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 5/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 5/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 54000 | – |
Yên Bái | 51000 | – |
Lào Cai | 51000 | – |
Hưng Yên | 54000 | – |
Nam Định | 52000 | – |
Thái Nguyên | 53000 | – |
Phú Thọ | 52000 | – |
Thái Bình | 53000 | – |
Hà Nam | 52000 | – |
Vĩnh Phúc | 53000 | – |
Hà Nội | 53000 | – |
Ninh Bình | 52000 | – |
Tuyên Quang | 53000 | – |
Thanh Hóa | 52000 | – |
Nghệ An | 52000 | – |
Hà Tĩnh | 52000 | – |
Quảng Bình | 52000 | – |
Quảng Trị | 52000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52000 | – |
Quảng Nam | 51000 | – |
Quảng Ngãi | 51000 | – |
Bình Định | 51000 | – |
Khánh Hòa | 52000 | – |
Lâm Đồng | 52000 | – |
Đắk Lắk | 51000 | – |
Ninh Thuận | 51000 | – |
Bình Thuận | 53000 | 1000 |
Bình Phước | 52000 | – |
Đồng Nai | 52000 | – |
TP.HCM | 52000 | – |
Bình Dương | 52000 | – |
Tây Ninh | 52000 | – |
Vũng Tàu | 52000 | – |
Long An | 52000 | – |
Đồng Tháp | 53000 | – |
An Giang | 52000 | – |
Vĩnh Long | 53000 | – |
Cần Thơ | 52000 | – |
Kiên Giang | 51000 | – |
Hậu Giang | 50000 | – |
Cà Mau | 53000 | – |
Tiền Giang | 52000 | – |
Bạc Liêu | 53000 | – |
Trà Vinh | 51000 | – |
Bến Tre | 50000 | – |
Sóc Trăng | 51000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 5/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam