Giá heo hơi hôm nay 24/4/2023 tại thị trường 3 miền không có biến động mới. Hiện giá heo hơi ba miền tiếp tục giao dịch quanh mức 51.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 24/4
Giá heo hơi hôm nay 24/4 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, Thái Bình duy trì thu mua với giá 55.000 đ/kg. Trong khi đó, Hưng Yên tiếp tục giao dịch ở mức 54.000 đ/kg.
Các tỉnh Bắc Giang, Vĩnh Phúc và Hà Nội neo ở mức 53.000 đ/kg. Các địa phương còn lại tiếp tục giao dịch ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 24/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 52.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 24/4
Giá heo hơi hôm nay 24/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, ba tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi và Lâm Đồng tiếp tục được thu mua với giá 55.000 đ/kg.
Riêng Bình Định giao dịch ở mức 54.000 đ/kg. Còn các tỉnh thành khác vẫn đang giữ trong khoảng giá 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 24/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 24/4
Giá heo hơi hôm nay 24/4 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh Đồng Tháp, Long An, Bạc Liêu và Bến Tre tiếp tục thua mua với giá 55.000 đ/kg.
Trong khi, 54.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Vũng Tàu.
Các địa phương còn lại hiện đang thu mua heo hơi với giá khoảng 51.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 24/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 24/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 24/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 52.000 | – |
Lào Cai | 52.000 | – |
Hưng Yên | 54.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 52.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 55.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
Hà Nội | 53.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 52.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 55.000 | – |
Quảng Ngãi | 55.000 | – |
Bình Định | 54.000 | – |
Khánh Hòa | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 55.000 | – |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 52.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP.HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 53.000 | – |
Vũng Tàu | 54.000 | – |
Long An | 55.000 | – |
Đồng Tháp | 55.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 52.000 | – |
Cần Thơ | 52.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | – |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 53.000 | – |
Bạc Liêu | 55.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 55.000 | – |
Sóc Trăng | 51.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 24/4/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam