Giá heo hơi hôm nay 22/4/2023 tại thị trường 3 miền chủ yếu đi ngang. Hiện giá heo hơi ba miền đang giao dịch quanh mức 51.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 22/4
Giá heo hơi hôm nay 22/4 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, Thái Bình tiếp tục được thu mua với giá cao nhất khu vực là 55.000 đ/kg.
54.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Hưng Yên.
Các địa phương còn lại duy trì mức thu mua trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 22/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 52.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 22/4
Giá heo hơi hôm nay 22/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi và Lâm Đồng cùng giao dịch ở mức 55.000 đ/kg.
Riêng Bình Định được thu mua với giá 54.000 đ/kg. Trong khi các tỉnh thành còn lại vẫn thu mua trong khoảng giá 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 22/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 22/4
Giá heo hơi hôm nay 22/4 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, TP.HCM và Tây Ninh tăng thêm 1 giá, lên mức 53.000 đ/kg.
Các tỉnh Đồng Tháp, Long An, Bạc Liêu và Bến Tre lại duy tri ở mức 55.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại tiếp tục giao dịch trong khoảng giá 51.000 – 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 22/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 22/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 22/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 52.000 | – |
Lào Cai | 52.000 | – |
Hưng Yên | 54.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 52.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 55.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
Hà Nội | 53.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 52.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 55.000 | – |
Quảng Ngãi | 55.000 | – |
Bình Định | 54.000 | – |
Khánh Hoà | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 55.000 | – |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 52.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | 1.000 |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 53.000 | 1.000 |
Vũng Tàu | 54.000 | – |
Long An | 55.000 | – |
Đồng Tháp | 55.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 52.000 | – |
Cần Thơ | 52.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | – |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 53.000 | – |
Bạc Liêu | 55.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 55.000 | – |
Sóc Trăng | 51.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 22/4/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam