Giá heo hơi hôm nay 20/6/2023 đang tăng nhẹ vài địa phương. Hiện giá heo hơi ba miền hôm nay giao dịch quanh mức 57.000 – 63.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 20/6
Giá heo hơi hôm nay 20/6 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, mức giá cao nhất khu vực vẫn đang được ghi nhận tại tỉnh Thái Bình, thu mua ở ngưỡng 63.000 đ/kg.
Trong khi đó, Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình lại đang giao dịch cùng mức thấp nhất khu vực hiện nay, với giá 59.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại giữ nguyên trong khoảng giá 60.000 – 62.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 59.000 – 63.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 20/6
Giá heo hơi hôm nay 20/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, đa số các địa phương đều thu mua quanh ngưỡng giá 58.000 đ/kg.
Riêng Thanh Hóa , thương lái nâng mức giao dịch lên giá 62.000 đ/kg, sau khi tăng 2.000 đ/kg. Đây cũng là mức giá cao nhất khu vực hiện nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 57.000 – 62.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 20/6
Giá heo hơi hôm nay 20/6 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, sau khi tăng 1.000 đ/kg, hai tỉnh Trà Vinh và Bến Tre lần lượt nâng mức thu mua lên giá 59.000 và 60.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 57.000 – 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 20/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 20/6/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 61.000 | – |
Yên Bái | 60.000 | – |
Lào Cai | 60.000 | – |
Hưng Yên | 62.000 | – |
Nam Định | 59.000 | – |
Thái Nguyên | 62.000 | – |
Phú Thọ | 62.000 | – |
Thái Bình | 63.000 | – |
Hà Nam | 59.000 | – |
Vĩnh Phúc | 62.000 | – |
Hà Nội | 61.000 | – |
Ninh Bình | 59.000 | – |
Tuyên Quang | 61.000 | – |
Thanh Hóa | 62.000 | 2.000 |
Nghệ An | 61.000 | – |
Hà Tĩnh | 57.000 | – |
Quảng Bình | 58.000 | – |
Quảng Trị | 59.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 57.000 | – |
Quảng Nam | 57.000 | – |
Quảng Ngãi | 57.000 | – |
Bình Định | 59.000 | – |
Khánh Hoà | 57.000 | – |
Lâm Đồng | 60.000 | – |
Đắk Lắk | 58.000 | – |
Ninh Thuận | 58.000 | – |
Bình Thuận | 59.000 | – |
Bình Phước | 59.000 | – |
Đồng Nai | 60.000 | – |
TP HCM | 60.000 | – |
Bình Dương | 60.000 | – |
Tây Ninh | 60.000 | – |
Vũng Tàu | 60.000 | – |
Long An | 60.000 | – |
Đồng Tháp | 58.000 | – |
An Giang | 59.000 | – |
Vĩnh Long | 57.000 | – |
Cần Thơ | 59.000 | – |
Kiên Giang | 59.000 | – |
Hậu Giang | 59.000 | – |
Cà Mau | 59.000 | – |
Tiền Giang | 58.000 | – |
Bạc Liêu | 58.000 | – |
Trà Vinh | 59.000 | 1.000 |
Bến Tre | 60.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 58.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 20/6/2023 tại thị trường 3 miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam