Giá heo hơi hôm nay 17/4/2023 tại thị trường 3 miền không có biến động mới. Hiện giá thu mua heo hơi đang ở mức 49.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 17/4
Giá heo hơi hôm nay 17/4 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, Hưng Yên và Thái Bình vẫn đang giữ mức cao nhất khu vực, ở mốc 52.000 đồng/kg.
Tại Phú Thọ, Vĩnh Phúc và Ninh Bình tiếp tục giao dịch với giá 51.000 đồng/kg.
các địa phương còn lại tiếp tục giữ ở mức 50.000 đồng/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 50.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 17/4
Giá heo hơi hôm nay 17/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Ngãi đang giao dịch ở mức 52.000 đồng/kg – cao nhất khu vực.
Ngược lại, 49.000 đồng/kg là giá thu mua heo hơi thấp nhất khu vực và đang có mặt tại Thừa Thiên Huế và Đắk Lắk.
Các địa phương còn lại vẫn giao dịch trong khoảng 50.000 – 51.000 đồng/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 49.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 17/4
Giá heo hơi hôm nay 17/4 tại thị trường miền Nam đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cà Mau và Bạc Liêu tiếp tục neo ở mức 52.000 đồng/kg – cao nhất khu vực.
Trong khi đó, các tỉnh thành còn lại đang duy trì thu mua trong khoảng 50.000 – 51.000 đồng/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 17/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 17/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 50.000 | – |
Yên Bái | 50.000 | – |
Lào Cai | 50.000 | – |
Hưng Yên | 52.000 | – |
Nam Định | 50.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 51.000 | – |
Thái Bình | 52.000 | – |
Hà Nam | 50.000 | – |
Vĩnh Phúc | 51.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 51.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 50.000 | – |
Nghệ An | 50.000 | – |
Hà Tĩnh | 50.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 51.000 | – |
Quảng Ngãi | 52.000 | – |
Bình Định | 51.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 51.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 50.000 | – |
Bình Thuận | 51.000 | – |
Bình Phước | 50.000 | – |
Đồng Nai | 51.000 | – |
TP.HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 50.000 | – |
Tây Ninh | 50.000 | – |
Vũng Tàu | 51.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 52.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 52.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 50.000 | – |
Hậu Giang | 51.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 51.000 | – |
Sóc Trăng | 51.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 17/4/2023 tại thị trường 3 miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam