Giá heo hơi hôm nay 1/4/2023 giảm nhẹ 1.000 đ/kg ở một vài địa phương. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 1/4
Giá heo hơi hôm nay 1/4 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, mức giao dịch thấp nhất là 48.000 đ/kg vẫn đang được ghi nhận tại các tỉnh Lào Cai, Nam Định, Yên Bái, Hà Nam và Ninh Bình.
Thương lái tại Thái Nguyên, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nội và Tuyên Quang đang cùng thu mua heo hơi ở mốc 50.000 đ/kg – cao nhất khu vực.
49.000 đ/kg là mức giao dịch heo hơi tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 1/4
Giá heo hơi hôm nay 1/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, Lâm Đồng và Bình Thuận cùng điều chỉnh giao dịch xuống còn 50.000 đ/kg.
Heo hơi tại các địa phương còn lại vẫn được giao dịch ổn định với giá trong khoảng 48.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 1/4
Giá heo hơi hôm nay 1/4 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại hầu hết các địa phương đều đang thu mua heo hơi với giá quanh mốc trung bình là 51.000 đ/kg.
Riêng tỉnh Đồng Nai giảm nhẹ 1.000 đ/kg, giá heo hơi hiện được ghi nhận ở mức 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 1/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 49.000 | – |
Yên Bái | 48.000 | – |
Lào Cai | 48.000 | – |
Hưng Yên | 50.000 | – |
Nam Định | 48.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 49.000 | – |
Thái Bình | 50.000 | – |
Hà Nam | 48.000 | – |
Vĩnh Phúc | 49.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 48.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 48.000 | – |
Nghệ An | 48.000 | – |
Hà Tĩnh | 48.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 49.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 48.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | -1.000 |
Đắk Lắk | 50.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 50.000 | -1.000 |
Bình Phước | 50.000 | – |
Đồng Nai | 50.000 | -1.000 |
TP HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 50.000 | – |
Tây Ninh | 50.000 | – |
Vũng Tàu | 52.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 51.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 50.000 | – |
Trà Vinh | 50.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/4/2023 tại thị trường 3 miền