Giá heo hơi hôm nay 13/11/2023 duy trì ổn định. Hiện thị trường heo hơi ba miền vẫn đang giao dịch quanh mức 49.000 – 55.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 13/11 tại miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, 49.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực và hiện đang neo tại Lào Cai, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Ninh Bình và Tuyên Quang.
Các địa phương còn lại tiếp tục giữ mức giá heo tại 50.000 đ/kg – cao nhất khu vực hiện nay.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Bắc Giang | 50.000 | – |
Yên Bái | 50.000 | – |
Lào Cai | 49.000 | – |
Hưng Yên | 50.000 | – |
Nam Định | 50.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 50.000 | – |
Thái Bình | 50.000 | – |
Hà Nam | 50.000 | – |
Vĩnh Phúc | 49.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 49.000 | – |
Tuyên Quang | 49.000 | – |
Như vậy, giá lợn hơi miền Bắc ngày 13/11/2023 đang giao dịch ở mức 49.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 13/11 tại miền Trung
Thị trường heo hơi miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, 53.000 đ/kg là mức giá heo cao nhất khu vực và được ghi nhận tại Lâm Đồng và Bình Thuận.
Trong khi, Nghệ An và Hà Tĩnh là 2 địa phương có mức giao dịch thấp nhất khu vực hiện nay; neo ở mức 49.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì quanh ngưỡng 50.000 – 51.000 đ/kg.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Thanh Hóa | 49.000 | – |
Nghệ An | 49.000 | – |
Hà Tĩnh | 49.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 50.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hòa | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 53.000 | – |
Đắk Lắk | 50.000 | – |
Ninh Thuận | 51.000 | – |
Bình Thuận | 53.000 | – |
Như vậy, giá lợn hơi miền Trung và Tây Nguyên ngày 13/11/2023 thu mua quanh mức 49.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 13/11 ở miền Nam
Thị trường heo hơi miền Nam tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, Bến Tre tiếp tục là địa phương có mức giá heo thấp nhất khu vực, với ngưỡng 51.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới, thu mua quanh mức 52.000 – 55.000 đ/kg.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 53.000 | – |
Vũng Tàu | 52.000 | – |
Long An | 52.000 | – |
Đồng Tháp | 53.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 53.000 | – |
Hậu Giang | 52.000 | – |
Cà Mau | 55.000 | – |
Tiền Giang | 53.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 51.000 | – |
Sóc Trăng | 52.000 | – |
Như vậy, giá lợn hơi miền Nam ngày 13/11/2023 đang giao dịch trong khoảng 51.000 – 55.000 đ/kg.
Tiến Sỹ