Giá heo hơi hôm nay 15/3/2023 không có biến động mới so với hôm qua. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 46.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 15/3
Giá heo hơi hôm nay 15/3 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai đang được thu mua heo hơi với giá 46.000 đ/kg – thấp nhất khu vực.
Cùng lúc, thương lái tại các địa phương bao gồm Hưng Yên, Thái Nguyên và Hà Nội vẫn giao dịch heo hơi ở mức 49.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại đang thu mua heo hơi với giá từ 47.000 – 48.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 46.000 – 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 15/3
Giá heo hơi hôm nay 15/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang với hôm qua.
Cụ thể, mức giao dịch thấp nhất khu vực là 47.000 đ/kg và đang được thu mua tại Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh.
Trong khi đó, Bình Định tiếp tục giao dịch heo hơi ở mức 51.000 đ/kg – cao nhất khu vực.
Các tỉnh còn lại duy trì thu mua heo hơi với giá trong khoảng 49.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 15/3
Giá heo hơi hôm nay 15/3 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, heo hơi tại các tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh và Trà Vinh đang đang neo ở mức 49.000 đ/kg.
Các địa phương bao gồm TP.HCM, Cà Mau và Bạc Liêu duy trì thu mua heo hơi với giá 52.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh thành còn lại đang được thu mua với giá trong khoảng 50.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 15/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | – |
Yên Bái | 46.000 | – |
Lào Cai | 46.000 | – |
Hưng Yên | 49.000 | – |
Nam Định | 47.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 47.000 | – |
Thái Bình | 48.000 | – |
Hà Nam | 47.000 | – |
Vĩnh Phúc | 47.000 | – |
Hà Nội | 49.000 | – |
Ninh Bình | 47.000 | – |
Tuyên Quang | 47.000 | – |
Thanh Hóa | 47.000 | – |
Nghệ An | 47.000 | – |
Hà Tĩnh | 47.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 49.000 | – |
Bình Định | 51.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 49.000 | – |
Bình Phước | 51.000 | – |
Đồng Nai | 49.000 | – |
TP HCM | 52.000 | – |
Bình Dương | 51.000 | – |
Tây Ninh | 49.000 | – |
Vũng Tàu | 50.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 49.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam