Giá heo hơi hôm nay 9/1/2023 tại thị trường ba miền lặng sóng. Hiện thị trường heo hơi 3 miền đang tiếp tục thu mua quanh mức 50.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 9/1
Giá heo hơi hôm nay 9/1 tại thị trường miền Bắc tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, 52.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại các tỉnh gồm Tuyên Quang, Ninh Bình, Hà Nam, Phú Thọ và Nam Định.
Heo hơi tại tỉnh Hưng Yên đang được thu mua với giá cao nhất là 54.000 đ/kg – cao nhất khu vực. Trong khi đó, thương lái tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai đang giao dịch với giá thấp nhất là 51.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành còn lại tiếp tục neo tại mức 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 9/1
Giá heo hơi hôm nay 9/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, 51.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại các tỉnh gồm Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Đắk Lắk và Ninh Thuận. Heo hơi tại tỉnh Bình Thuận đang được thu mua với giá cao nhất là 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh còn lại đi ngang ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 9/1
Giá heo hơi hôm nay 9/1 tại thị trường miền Nam không đổi so với hôm qua.
Theo đó, giá heo hơi thấp nhất trong khu vực hiện đang được ghi nhận tại tỉnh Bến Tre với 50.000 đ/kg.
Mức giao dịch cao nhất khu vực là 53.000 đ/kg, được chứng kiến tại các tỉnh gồm Vĩnh Long, Cà Mau và Bạc Liêu.
Heo hơi tại các tỉnh, thành còn lại đang được thu mua ổn định trong khoảng 51.000 – 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 9/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 9/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | – |
Yên Bái | 51000 | – |
Lào Cai | 51000 | – |
Hưng Yên | 54000 | – |
Nam Định | 52000 | – |
Thái Nguyên | 53000 | – |
Phú Thọ | 52000 | – |
Thái Bình | 53000 | – |
Hà Nam | 52000 | – |
Vĩnh Phúc | 53000 | – |
Hà Nội | 53000 | – |
Ninh Bình | 52000 | – |
Tuyên Quang | 52000 | – |
Thanh Hóa | 52000 | – |
Nghệ An | 52000 | – |
Hà Tĩnh | 52000 | – |
Quảng Bình | 52000 | – |
Quảng Trị | 52000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52000 | – |
Quảng Nam | 51000 | – |
Quảng Ngãi | 51000 | – |
Bình Định | 51000 | – |
Khánh Hòa | 52000 | – |
Lâm Đồng | 52000 | – |
Đắk Lắk | 51000 | – |
Ninh Thuận | 51000 | – |
Bình Thuận | 53000 | – |
Bình Phước | 52000 | – |
Đồng Nai | 52000 | – |
TP.HCM | 52000 | – |
Bình Dương | 52000 | – |
Tây Ninh | 52000 | – |
Vũng Tàu | 52000 | – |
Long An | 52000 | – |
Đồng Tháp | 53000 | – |
An Giang | 52000 | – |
Vĩnh Long | 53000 | – |
Cần Thơ | 52000 | – |
Kiên Giang | 51000 | – |
Hậu Giang | 50000 | – |
Cà Mau | 53000 | – |
Tiền Giang | 52000 | – |
Bạc Liêu | 53000 | – |
Trà Vinh | 51000 | – |
Bến Tre | 50000 | – |
Sóc Trăng | 51000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 9/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam