Giá heo hơi hôm nay 7/5/2023 tiếp tục giao dịch quanh mức 51.000 – 55.000 đ/kg. Tuần này, thị trường heo hơi 3 miền tăng giảm trái chiều 1.000 – 2.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 7/5
Giá heo hơi hôm nay 7/5 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua. Tuần này, thị trường heo hơi miền Bắc biến động nhẹ.
Trong đó, 3 tỉnh Yên Bái, Tuyên Quang và Lào Cai sau khi tăng nhẹ 1.000 đ/kg, đã nâng lên mức 52.000 đ/kg.
Cũng mức tăng trên, Bắc Giang và Phú Thọ hiện thu mua ở mức 53.000 đ/kg.
Trong khi đó, Vĩnh Phúc lại giảm nhẹ 1.000 đ/kg, giao dịch xuốn gmucws 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 52.000 – 54.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 7/5
Giá heo hơi hôm nay 7/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua. Tuần này, thị trường heo hơi tại đây tăng giảm 1.000 – 2.000 đ/kg.
Cụ thể, Bình Định sau khi giảm 2.000 đ/kg đã đưa giá thu mua xuống còn mức 52.000 đ/kg.
Trong khi, 3 tỉnh Thanh Hóa, Đắk Lắk và Bình Thuận lại tăng nhẹ 1 giá, và đang giữ ở mức 53.000 đ/kg.
Tương tự đà tăng này, Quảng Ngãi đã đưa giá giao dịch lên cao nhất khu vực – 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 7/5
Giá heo hơi hôm nay 7/5 tại thị trường miền Nam không đổi so với hôm qua. Thị trường heo hơi miền Nam tuần này cũng biến động ở mức nhẹ.
Theo đó, sau khi giảm nhẹ 1.000 đ/kg, thương lái tại tỉnh Trà Vinh đang thu mua với mức giá 52.000 đ/kg.
Tại TP.HCM và Đồng Nai, thương lái nâng mức thua mua lên 1 giá, lần lượt nâng lên mức 52.000 và 54.000 đ/kg.
Sau khi tăng 2.000 đ/kg, Long An đang hiện đan gđược giao dịch ở mức 55.000 đ/kg – ngưỡng cao nhất khu vực hiện nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 7/5/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động |
| Bắc Giang | 53.000 | – |
| Yên Bái | 52.000 | – |
| Lào Cai | 52.000 | – |
| Hưng Yên | 54.000 | – |
| Nam Định | 52.000 | – |
| Thái Nguyên | 52.000 | – |
| Phú Thọ | 53.000 | – |
| Thái Bình | 53.000 | – |
| Hà Nam | 52.000 | – |
| Vĩnh Phúc | 52.000 | – |
| Hà Nội | 53.000 | – |
| Ninh Bình | 52.000 | – |
| Tuyên Quang | 52.000 | – |
| Thanh Hóa | 53.000 | – |
| Nghệ An | 52.000 | – |
| Hà Tĩnh | 52.000 | – |
| Quảng Bình | 51.000 | – |
| Quảng Trị | 52.000 | – |
| Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
| Quảng Nam | 53.000 | – |
| Quảng Ngãi | 54.000 | – |
| Bình Định | 52.000 | – |
| Khánh Hòa | 52.000 | – |
| Lâm Đồng | 54.000 | – |
| Đắk Lắk | 53.000 | – |
| Ninh Thuận | 52.000 | – |
| Bình Thuận | 53.000 | – |
| Bình Phước | 52.000 | – |
| Đồng Nai | 54.000 | – |
| TP HCM | 52.000 | – |
| Bình Dương | 52.000 | – |
| Tây Ninh | 52.000 | – |
| Vũng Tàu | 54.000 | – |
| Long An | 55.000 | – |
| Đồng Tháp | 53.000 | – |
| An Giang | 52.000 | – |
| Vĩnh Long | 52.000 | – |
| Cần Thơ | 52.000 | – |
| Kiên Giang | 52.000 | – |
| Hậu Giang | 52.000 | – |
| Cà Mau | 53.000 | – |
| Tiền Giang | 53.000 | – |
| Bạc Liêu | 53.000 | – |
| Trà Vinh | 52.000 | – |
| Bến Tre | 52.000 | – |
| Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/5/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam
