Giá heo hơi hôm nay 7/2/2023 tại thị trường ba miền vẫn đang lặng sóng. Hiện giá heo hơi 3 miền đang giữ quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 7/2
Giá heo hơi hôm nay 7/2 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai vẫn được thu mua với giá thấp nhất khu vực là 51.000 đ/kg.
Các địa phương bao gồm Nam Định, Phú Thọ, Hà Nam, Hà Nội và Ninh Bình đang giao dịch cùng mức 52.000 đ/kg.
53.000 đ/kg là giá thu mua heo hơi tại các địa phương khác.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 7/2
Giá heo hơi hôm nay 7/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại các địa phương bao gồm Nghệ An, Quảng Nam, Lâm Đồng và Bình Thuận đang thu mua heo hơi với giá 53.000 đ/kg – cao nhất khu vực.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại được giao dịch ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 7/2
Giá heo hơi hôm nay 7/2 tại thị trường miền Nam tiếp tục lặng sóng so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh bao gồm Long An, Đồng Tháp và Bến Tre tiếp tục giao dịch heo hơi với mức cao nhất khu vực là 54.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành còn lại không ghi nhận biến động mới, hiện duy trì thu mua heo hơi với giá trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 7/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 53.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
Hà Nội | 52.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 53.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | – |
Quảng Ngãi | 52.000 | – |
Bình Định | 52.000 | – |
Khánh Hòa | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 53.000 | – |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 53.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | – |
Long An | 54.000 | – |
Đồng Tháp | 54.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | – |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 52.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 54.000 | – |
Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/2/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam