Giá heo hơi hôm nay 6/3/2023 tại thị trường ba miền duy trì ổn định. Hiện giá heo hơi 3 miền đang giữ ở mức 47.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 6/3
Giá heo hơi hôm nay 6/3 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, mức giá thấp nhất khu vực là 48.000 đ/kg, tiếp tục được ghi nhận tại Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc và Tuyên Quang.
Heo hơi tại các địa phương còn lại vẫn được giao dịch ở ngưỡng 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 6/3
Giá heo hơi hôm nay 6/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại hai tỉnh Nghệ An đang thu mua heo hơi với giá thấp nhất, ở mức 47.000 đ/kg.
Trong khi đó, Bình Thuận lại đang neo ở mức cao nhất khu vực, với giá 52.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì ổn định trong khoảng 48.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 6/3
Giá heo hơi hôm nay 6/3 tại thị trường miền Nam không có biến động mới so với hôm qua.
Theo đó, 52.000 đ/kg là mức giao dịch heo hơi được chứng kiến tại hai tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu, cao nhất khu vực.
50.000 – 51.000 đ/kg là khoảng giá được ghi nhận tại các tỉnh thành còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 6/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | – |
Yên Bái | 48.000 | – |
Lào Cai | 48.000 | – |
Hưng Yên | 49.000 | – |
Nam Định | 49.000 | – |
Thái Nguyên | 49.000 | – |
Phú Thọ | 48.000 | – |
Thái Bình | 49.000 | – |
Hà Nam | 49.000 | – |
Vĩnh Phúc | 48.000 | – |
Hà Nội | 49.000 | – |
Ninh Bình | 49.000 | – |
Tuyên Quang | 48.000 | – |
Thanh Hóa | 49.000 | – |
Nghệ An | 47.000 | – |
Hà Tĩnh | 48.000 | – |
Quảng Bình | 51.000 | – |
Quảng Trị | 50.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 50.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 51.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 50.000 | – |
Bình Thuận | 52.000 | – |
Bình Phước | 51.000 | – |
Đồng Nai | 50.000 | – |
TP HCM | 51.000 | – |
Bình Dương | 51.000 | – |
Tây Ninh | 50.000 | – |
Vũng Tàu | 50.000 | – |
Long An | 51.000 | – |
Đồng Tháp | 51.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 51.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 51.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam