Giá heo hơi hôm nay 6/2/2023 tại thị trường ba miền vẫn đang duy trì ổn định. Hiện giá heo hơi 3 miền đang giữ mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 6/2
Giá heo hơi hôm nay 6/2 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, thương lái ở hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai tiếp tục giao dịch heo hơi với giá thấp nhất là 51.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Thái Bình, Vĩnh Phúc và Tuyên Quang đang được thu mua với giá cao nhất là 53.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại duy trì giao dịch ổn định ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 6/2
Giá heo hơi hôm nay 6/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, 53.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất được ghi nhận tại các tỉnh Nghệ An, Quảng Nam, Lâm Đồng và Bình Thuận.
Giá heo hơi tại các tỉnh còn lại vẫn neo ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 6/2
Giá heo hơi hôm nay 6/2 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh Long An, Đồng Tháp và Bến Tre đang cùng thu mua heo hơi ở ngưỡng 54.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh thành còn lại vẫn duy trì giao dịch ổn định trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 6/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 53.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | – |
Hà Nội | 52.000 | – |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 53.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | – |
Quảng Ngãi | 52.000 | – |
Bình Định | 52.000 | – |
Khánh Hòa | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 53.000 | – |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 53.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | – |
Long An | 54.000 | – |
Đồng Tháp | 54.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | – |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 52.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 54.000 | – |
Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/2/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam