Giá heo hơi hôm nay 3/2/2023 tại thị trường ba miền biến động nhẹ ở vài nơi. Hiện giá heo hơi 3 miền vẫn đang có giá 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 3/2
Giá heo hơi hôm nay 3/2 tại thị trường miền Bắc biến động nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại tỉnh Vĩnh Phúc đang được thu mua với giá 53.000 đ/kg, tăng 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Ngược lại, thương lái tại TP Hà Nội đang giao dịch heo hơi ở mức 52.000 đ/kg sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không ghi nhận biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 3/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 3/2
Giá heo hơi hôm nay 3/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, các địa phương bao gồm Nghệ An, Quảng Nam, Lâm Đồng và Bình Thuận đang giao dịch cùng mức 53.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại đang được thu mua với giá không đổi là 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 3/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 – 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 3/2
Giá heo hơi hôm nay 3/2 tại thị trường miền Nam tăng 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, tỉnh Kiên Giang điều chỉnh mức giao dịch lên 1.000 đ/kg đạt 52.000 đ/kg.
Cùng thời điểm khảo sát, heo hơi tại tỉnh Long An đang được thu mua với giá 54.000 đ/kg – ngang với Đồng Tháp và Bến Tre, sau khi tăng 2.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh, thành khác đang thu mua heo hơi trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 3/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 3/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 3/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 53.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 53.000 | 1.000 |
Hà Nội | 52.000 | -1.000 |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 53.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | – |
Quảng Ngãi | 52.000 | – |
Bình Định | 52.000 | – |
Khánh Hòa | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 53.000 | – |
Đắk Lắk | 52.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | – |
Bình Thuận | 53.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | – |
Long An | 54.000 | 2.000 |
Đồng Tháp | 54.000 | – |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 52.000 | 1.000 |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 53.000 | – |
Tiền Giang | 52.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 52.000 | – |
Bến Tre | 54.000 | – |
Sóc Trăng | 52.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 3/2/2023 tại thị trường 3 miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam