Giá heo hơi hôm nay 25/3/2023 tại thị trường ba miền biến động trái chiều. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 25/3
Giá heo hơi hôm nay 25/3 tại thị trường miền Bắc giảm nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, Hưng Yên điều chỉnh giá heo hơi giảm 1.000 đ/kg, về mức 50.000 đ/kg.
Các địa phương bao gồm Yên Bái, Lào Cai, Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình duy trì giao dịch heo hơi ở mức 48.000 đ/kg.
Các địa phương khác tiếp tục thu mua heo hơi với giá 49.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 25/3
Giá heo hơi hôm nay 25/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, heo hơi tại hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Thuận đang được thu mua với giá 51.000 đ/kg sau khi tăng 1.000 đ/kg.
48.000 đ/kg là mức giao dịch heo hơi đang neo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Ngãi.
Các tỉnh còn lại duy trì thu mua heo hơi với giá trong khoảng 49.000 – 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 25/3
Giá heo hơi hôm nay 25/3 tại thị trường miền Nam tăng 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại ba tỉnh Bình Phước, Tây Ninh và Sóc Trăng đang giao dịch ở mức 50.000 đ/kg, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
Heo hơi tại hai tỉnh Bến Tre và Đồng Nai đang được thu mua cùng mức 51.000 đ/kg, tương ứng tăng 1.000 và 2.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành còn lại không ghi nhận biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 25/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 25/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 49.000 | – |
Yên Bái | 48.000 | – |
Lào Cai | 48.000 | – |
Hưng Yên | 50.000 | -1.000 |
Nam Định | 48.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 50.000 | – |
Thái Bình | 50.000 | – |
Hà Nam | 48.000 | – |
Vĩnh Phúc | 49.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 48.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 48.000 | – |
Nghệ An | 48.000 | – |
Hà Tĩnh | 48.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 49.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 48.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hòa | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 51.000 | 1.000 |
Đắk Lắk | 50.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 51.000 | 1.000 |
Bình Phước | 50.000 | 1.000 |
Đồng Nai | 51.000 | 2.000 |
TP HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 50.000 | – |
Tây Ninh | 50.000 | 1.000 |
Vũng Tàu | 52.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 50.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 51.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 51.000 | – |
Trà Vinh | 49.000 | – |
Bến Tre | 51.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 50.000 | 1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 25/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam