Giá heo hơi hôm nay 21/4/2022 tại thị trường 3 miền chủ yếu đi ngang, chỉ biến động nhẹ ở vài nơi. Hiện đang giao dịch heo hơi quanh mức 52.000 – 57.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 21/4 tại thị trường miền Bắc biến động trái chiều ở một số địa phương.
Cụ thể, tỉnh Hà Nam hạ nhẹ một giá xuống mức 53.000 đ/kg, ngang bằng với Yên Bái và Thái Nguyên, thấp nhất khu vực.
Ở chiều ngược lại, thương lái tại Lào Cai và Bắc Giang đang thu mua heo hơi lần lượt với giá 55.000 đ/kg và 56.000 đ/kg sau khi tăng nhẹ 1.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/4/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 53.000 – 56.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 21/4 tại miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định ở mức giao dịch hôm qua.
Theo đó, các tỉnh Quảng Trị, Khánh Hòa, Lâm Đồng và Bình Thuận vẫn tiếp tục giao dịch với giá cao nhất khu vực là 56.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại hiện đang thu mua heo hơi ổn định quanh mức trung bình là 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/4/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 52.000 – 57.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 21/4 chủ yếu đi ngang, chỉ giảm nhẹ 1.000 đ/kg ở một vài nơi.
Trong đó, hai tỉnh Đồng Nai và Đồng Tháp sau khi hạ nhẹ một giá đã điều chỉnh mức giao dịch xuống giá 55.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không ghi nhận thay đổi mới về giá trong ngày hôm nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/4/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 – 59.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 21/4/2022. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá | Biến động |
Miền Bắc | ||
Bắc Giang | 56.000 | 1.000 |
Yên Bái | 53.000 | – |
Lào Cai | 55.000 | 1.000 |
Hưng Yên | 56.000 | – |
Nam Định | 54.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 55.000 | – |
Thái Bình | 56.000 | – |
Hà Nam | 53.000 | -1.000 |
Vĩnh Phúc | 56.000 | – |
Hà Nội | 56.000 | – |
Ninh Bình | 54.000 | – |
Tuyên Quang | 55.000 | – |
Miền Trung và Tây Nguyên | ||
Thanh Hóa | 54.000 | – |
Nghệ An | 54.000 | – |
Hà Tĩnh | 54.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 56.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 54.000 | – |
Quảng Nam | 55.000 | – |
Quảng Ngãi | 55.000 | – |
Bình Định | 54.000 | – |
Khánh Hoà | 56.000 | – |
Lâm Đồng | 56.000 | – |
Đắk Lắk | 54.000 | – |
Ninh Thuận | 54.000 | – |
Bình Thuận | 56.000 | – |
Miền Nam | ||
Bình Phước | 55.000 | – |
Đồng Nai | 55.000 | -1.000 |
TP HCM | 56.000 | – |
Bình Dương | 56.000 | – |
Tây Ninh | 55.000 | – |
Vũng Tàu | 56.000 | – |
Long An | 54.000 | – |
Đồng Tháp | 55.000 | -1.000 |
An Giang | 59.000 | – |
Vĩnh Long | 56.000 | – |
Cần Thơ | 55.000 | – |
Kiên Giang | 54.000 | – |
Hậu Giang | 56.000 | – |
Cà Mau | 56.000 | – |
Tiền Giang | 55.000 | – |
Bạc Liêu | 55.000 | – |
Trà Vinh | 57.000 | – |
Bến Tre | 57.000 | – |
Sóc Trăng | 57.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 21/4/2022 tại thị trường 3 miền
Bàng Nghiêm
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam