Giá heo hơi hôm nay 20/3/2023 tại thị trường ba miền tiếp tục duy trì ổn định. Hiện giá heo hơi 3 miền đang giữ ở mức 47.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 20/3
Giá heo hơi hôm nay 20/3 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, các địa phương gồm Yên Bái, Nam Định, Lào Cai, Hà Nam và Ninh Bình đang thua mua heo hơi với giá 48.000 đ/kg – mức thấp nhất khu vực.
Trong khi đó đó, mức giá cao nhất hiện tại là 50.000 đ/kg, và đang neo ở các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 20/3
Giá heo hơi hôm nay 20/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, mức giao dịch heo hơi thấp nhất khu vực đang được chứng kiến tại tỉnh Hà Tĩnh.
Trong khi đó, 50.000 đ/kg là giá thu mua cao nhất và đang neo tại Quảng Nam, Quảng Bình, Bình Định và Khánh Hòa.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại đang được giao dịch với giá 48.000 – 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 – 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 20/3
Giá heo hơi hôm nay 20/3 tại thị trường miền Nam tiếp tục lặng sóng so với hôm qua.
Theo đó, heo hơi tại Vũng Tàu đang được giao dịch với giá thấp nhất khu vực là 48.000 đ/kg.
Giá heo hơi được ghi nhận tại Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Trà Vinh là 49.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh thành còn lại thu mua heo hơi với giá 50.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 20/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 – 51.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 20/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 20/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 50.000 | – |
Yên Bái | 48.000 | – |
Lào Cai | 48.000 | – |
Hưng Yên | 50.000 | – |
Nam Định | 48.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 50.000 | – |
Thái Bình | 50.000 | – |
Hà Nam | 48.000 | – |
Vĩnh Phúc | 50.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 48.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 48.000 | – |
Nghệ An | 48.000 | – |
Hà Tĩnh | 47.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 49.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | – |
Quảng Nam | 50.000 | – |
Quảng Ngãi | 48.000 | – |
Bình Định | 50.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 49.000 | – |
Đắk Lắk | 49.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 49.000 | – |
Bình Phước | 49.000 | – |
Đồng Nai | 49.000 | – |
TP HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 50.000 | – |
Tây Ninh | 49.000 | – |
Vũng Tàu | 48.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 51.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 51.000 | – |
Cà Mau | 51.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 51.000 | – |
Trà Vinh | 49.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 20/3/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam