Giá heo hơi hôm nay 19/1/2023 tại 3 miền biến động trái chiều từ 1.000 – 2.000 đ/kg. Hiện thị trường heo hơi ba miền vẫn ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 19/1
Giá heo hơi hôm nay 19/1 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, thương lái tại hầu hết các tỉnh, thành đang thu mua heo hơi quanh mốc trung bình là 52.000 đ/kg.
Riêng Hà Nội điều chỉnh giao dịch xuống 52.000 đ/kg, giảm 2.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 19/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 19/1
Giá heo hơi hôm nay 19/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Ngãi, Bình Định và Ninh Thuận cùng nhích nhẹ một giá lên chung mức 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi tại tỉnh Quảng Nam sau khi tăng 2.000 đ/kg là 53.000 đ/kg.
Các tỉnh còn lại không ghi nhận thay đổi mới về giá.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 19/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 19/1
Giá heo hơi hôm nay 19/1 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, mức giao dịch 53.000 đ/kg được ghi nhận tại Vũng Tàu, Đồng Tháp và Sóc Trăng sau khi tăng 1.000 – 2.000 đ/kg.
Heo hơi tại Bến Tre và Hậu Giang đang được thu mua lần lượt với giá 51.000 đ/kg và 52.000 đ/kg, tăng 1.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 19/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 19/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 19/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | – |
Yên Bái | 51.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 53.000 | – |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 53.000 | – |
Phú Thọ | 52.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 52.000 | – |
Vĩnh Phúc | 52.000 | – |
Hà Nội | 52.000 | -2.000 |
Ninh Bình | 52.000 | – |
Tuyên Quang | 52.000 | – |
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 53.000 | – |
Hà Tĩnh | 52.000 | – |
Quảng Bình | 52.000 | – |
Quảng Trị | 52.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | – |
Quảng Nam | 53.000 | 2.000 |
Quảng Ngãi | 52.000 | 1.000 |
Bình Định | 52.000 | 1.000 |
Khánh Hòa | 52.000 | – |
Lâm Đồng | 54.000 | – |
Đắk Lắk | 51.000 | – |
Ninh Thuận | 52.000 | 1.000 |
Bình Thuận | 54.000 | – |
Bình Phước | 52.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | – |
TP HCM | 53.000 | – |
Bình Dương | 52.000 | – |
Tây Ninh | 52.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | 1.000 |
Long An | 52.000 | – |
Đồng Tháp | 53.000 | 1.000 |
An Giang | 52.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 53.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 52.000 | 1.000 |
Cà Mau | 54.000 | – |
Tiền Giang | 52.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 51.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 53.000 | 2.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 19/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam