Giá heo hơi hôm nay 18/1/2023 tại 3 miền không có biến động mới. Hiện thị trường heo hơi ba miền vẫn ở mức 49.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 18/1
Giá heo hơi hôm nay 18/1 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, Hà Nội tiếp tục giao dịch heo hơi ở mức cao nhất khu vực là 54.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai đang được thu mua với giá 51.000 đ/kg – thấp nhất khu vực.
Thương lái tại các tỉnh, thành khác đang thu mua heo hơi với giá trong khoảng 52.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 18/1
Giá heo hơi hôm nay 18/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giữ nguyên so với hôm qua.
Cụ thể, 54.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực, tiếp tục được chứng kiến tại hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Thuận.
Thương lái tại tỉnh Nghệ An đang thu mua heo hơi với giá 53.000 đ/kg.
Giá thu mua tại các địa phương còn lại dao động trong khoảng 51.000 – 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 18/1
Giá heo hơi hôm nay 18/1 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, Bến Tre tiếp tục thu mua heo hơi với giá 50.000 đ/kg – thấp nhất khu vực.
Heo hơi tại tỉnh Cà Mau đang được giao dịch ở mức cao nhất khu vực là 54.000 đ/kg.
Cùng lúc, các địa phương khác đang thu mua heo hơi với giá vào khoảng 51.000 – 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 18/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | – |
Yên Bái | 51000 | – |
Lào Cai | 51000 | – |
Hưng Yên | 53000 | – |
Nam Định | 52000 | – |
Thái Nguyên | 53000 | – |
Phú Thọ | 52000 | – |
Thái Bình | 53000 | – |
Hà Nam | 52000 | – |
Vĩnh Phúc | 52000 | – |
Hà Nội | 54000 | – |
Ninh Bình | 52000 | – |
Tuyên Quang | 52000 | – |
Thanh Hóa | 52000 | – |
Nghệ An | 53000 | – |
Hà Tĩnh | 52000 | – |
Quảng Bình | 52000 | – |
Quảng Trị | 52000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52000 | – |
Quảng Nam | 51000 | – |
Quảng Ngãi | 51000 | – |
Bình Định | 51000 | – |
Khánh Hòa | 52000 | – |
Lâm Đồng | 54000 | – |
Đắk Lắk | 51000 | – |
Ninh Thuận | 51000 | – |
Bình Thuận | 54000 | – |
Bình Phước | 52000 | – |
Đồng Nai | 53000 | – |
TP.HCM | 53000 | – |
Bình Dương | 52000 | – |
Tây Ninh | 52000 | – |
Vũng Tàu | 52000 | – |
Long An | 52000 | – |
Đồng Tháp | 52000 | – |
An Giang | 52000 | – |
Vĩnh Long | 53000 | – |
Cần Thơ | 53000 | – |
Kiên Giang | 51000 | – |
Hậu Giang | 51000 | – |
Cà Mau | 54000 | – |
Tiền Giang | 52000 | – |
Bạc Liêu | 53000 | – |
Trà Vinh | 51000 | – |
Bến Tre | 50000 | – |
Sóc Trăng | 51000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam