Giá heo hơi hôm nay 17/1/2023 tại thị trường ba miền tăng giảm trái chiều 1.000 đ/kg. Hiện giá heo hơi 3 miền đang ở mức 50.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 17/1
Giá heo hơi hôm nay 17/1 tại thị trường miền Bắc điều chỉnh giảm nhẹ ở một vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, sau khi hạ một giá, thương lái tại Vĩnh Phúc đang thu mua heo hơi với giá 52.000 đ/kg, cùng với Nam Định, Phú Thọ, Hà Nam, Ninh Bình và Tuyên Quang.
Cùng mức giảm, tỉnh Hưng Yên điều chỉnh giao dịch xuống ngang giá với Bắc Giang, Thái Nguyên và Thái Bình là 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 17/1
Giá heo hơi hôm nay 17/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên được điều chỉnh tăng nhẹ so với hôm qua.
Hiện tại, giá heo hơi tại hầu hết các tỉnh đều neo quanh mốc trung bình là 52.000 đ/kg.
Riêng tỉnh Nghệ An điều chỉnh giá thu mua lên mức 53.000 đ/kg, tăng nhẹ một giá so với ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 17/1
Giá heo hơi hôm nay 17/1 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, mức giao dịch thấp nhất tiếp tục được ghi nhận tại tỉnh Bến Tre là 50.000 đ/kg, tăng 1.000 đ/kg.
Sau khi nhích nhẹ một giá, heo hơi tại Đồng Tháp và TP HCM đang được thu mua tương ứng là 52.000 đ/kg và 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 17/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 17/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 17/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | – |
Yên Bái | 51000 | – |
Lào Cai | 51000 | – |
Hưng Yên | 53000 | -1000 |
Nam Định | 52000 | – |
Thái Nguyên | 53000 | – |
Phú Thọ | 52000 | – |
Thái Bình | 53000 | – |
Hà Nam | 52000 | – |
Vĩnh Phúc | 52000 | -1000 |
Hà Nội | 54000 | – |
Ninh Bình | 52000 | – |
Tuyên Quang | 52000 | – |
Thanh Hóa | 52000 | – |
Nghệ An | 53000 | 1000 |
Hà Tĩnh | 52000 | – |
Quảng Bình | 52000 | – |
Quảng Trị | 52000 | – |
Thừa Thiên Huế | 52000 | – |
Quảng Nam | 51000 | – |
Quảng Ngãi | 51000 | – |
Bình Định | 51000 | – |
Khánh Hòa | 52000 | – |
Lâm Đồng | 54000 | – |
Đắk Lắk | 51000 | – |
Ninh Thuận | 51000 | – |
Bình Thuận | 54000 | – |
Bình Phước | 52000 | – |
Đồng Nai | 53000 | – |
TP.HCM | 53000 | 1000 |
Bình Dương | 52000 | – |
Tây Ninh | 52000 | – |
Vũng Tàu | 52000 | – |
Long An | 52000 | – |
Đồng Tháp | 52000 | 1000 |
An Giang | 52000 | – |
Vĩnh Long | 53000 | – |
Cần Thơ | 53000 | – |
Kiên Giang | 51000 | – |
Hậu Giang | 51000 | – |
Cà Mau | 54000 | – |
Tiền Giang | 52000 | – |
Bạc Liêu | 53000 | – |
Trà Vinh | 51000 | – |
Bến Tre | 50000 | 1000 |
Sóc Trăng | 51000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 17/1/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nghiệp Việt Nam