Giá heo hơi hôm nay 10/4/2023 tại thị trường ba miền không có biến động mới. Hiện giá heo hơi 3 miền hôm nay ở mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 10/4
Giá heo hơi hôm nay 10/4 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, các tỉnh Hưng Yên, Bắc Giang, Thái Bình và Vĩnh Phúc đang thu mua heo hơi với giá cao nhất khu vực là 51.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh bao gồm Nam Định, Hà Nam, Yên Bái và Ninh Bình đang giao dịch heo hơi ở mốc 49.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh thành còn lại vẫn thu mua với giá 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 – 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 10/4
Giá heo hơi hôm nay 10/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế tiếp tục thu mua heo hơi với giá 48.000 đ/kg.
Các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Đắk Lắk và Ninh Thuận lại đang giao dịch ở mức 49.000 đ/kg.
Trong khi đó, các địa phương còn lại đang có giá thu mua heo hơi ở mức 50.000 – 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 – 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 10/4
Giá heo hơi hôm nay 10/4 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, Tây Ninh tiếp tục thu mua heo hơi ở mức thấp nhất khu vực, với giá 48.000 đ/kg.
Trong khi, Cà Mau và Bạc Liêu neo ở mức cao nhất khu vực, giao dịch heo hơi với giá 52.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại tiếp tục thu mua trong khoảng 49.000 – 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 – 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 10/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 51.000 | – |
Yên Bái | 49.000 | – |
Lào Cai | 50.000 | – |
Hưng Yên | 51.000 | – |
Nam Định | 49.000 | – |
Thái Nguyên | 50.000 | – |
Phú Thọ | 50.000 | – |
Thái Bình | 51.000 | – |
Hà Nam | 49.000 | – |
Vĩnh Phúc | 51.000 | – |
Hà Nội | 50.000 | – |
Ninh Bình | 49.000 | – |
Tuyên Quang | 50.000 | – |
Thanh Hóa | 51.000 | – |
Nghệ An | 49.000 | – |
Hà Tĩnh | 49.000 | – |
Quảng Bình | 50.000 | – |
Quảng Trị | 48.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | – |
Quảng Nam | 52.000 | – |
Quảng Ngãi | 51.000 | – |
Bình Định | 51.000 | – |
Khánh Hoà | 50.000 | – |
Lâm Đồng | 50.000 | – |
Đắk Lắk | 48.000 | – |
Ninh Thuận | 49.000 | – |
Bình Thuận | 50.000 | – |
Bình Phước | 50.000 | – |
Đồng Nai | 50.000 | – |
TP HCM | 50.000 | – |
Bình Dương | 49.000 | – |
Tây Ninh | 48.000 | – |
Vũng Tàu | 51.000 | – |
Long An | 50.000 | – |
Đồng Tháp | 50.000 | – |
An Giang | 51.000 | – |
Vĩnh Long | 51.000 | – |
Cần Thơ | 51.000 | – |
Kiên Giang | 51.000 | – |
Hậu Giang | 50.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | – |
Tiền Giang | 50.000 | – |
Bạc Liêu | 52.000 | – |
Trà Vinh | 51.000 | – |
Bến Tre | 50.000 | – |
Sóc Trăng | 50.000 | – |
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/4/2023 tại thị trường 3 miền
Tiến Sỹ
Nguồn: Báo Nông nnghiệp Việt Nam